7749 thuật ngữ bất động sản mới và phổ biến nhất (P1)

07-01-2022 17:23

Việc thông hiểu các thuật ngữ bất động sản giúp khách mua, chủ đầu tư nắm quyền chủ động trong quá trình thực hiện giao dịch mua bán. Dưới đây là các thuật ngữ phổ biến và thịnh hành nhất trên thị trường bất động sản hiện tại.

Thuật ngữ bất động sản về loại hình giao dịch

  • Căn hộ chung cư

Là những ngôi nhà nằm bên trong khu chung cư hoặc thuộc tòa nhà chung cư. Gồm có nhiều người dân sinh sống và sử dụng hệ thống hạ tầng cơ sở chung.

  • Condotel

Được ghép bởi viết tắt của 2 từ condo và hotel, hiểu đơn giản là căn hộ khách sạn. Condotel thường gặp ở các khu du lịch nghỉ dưỡng, các resort hạng sang, chủ yếu dùng để kinh doanh cho thuê ngắn ngày.

  • Nhà phố

Là một dạng nhà phổ biến được xây dựng tại vị trí mặt tiền đắc địa, mang lại giá trị “kép” cả về mặt kinh tế và công năng sử dụng cho gia chủ. Các thuật ngữ bất động sản liên quan đến nhà phố được phân thành 3 loại hình cụ thể, gồm có nhà phố liền kề, nhà phố thương mại và nhà phố sân vườn.

Bất động sản nhà phố

  • Biệt thự đơn lập

Hay thuật ngữ bất động sản tiếng anh là Villa, Detached Villa. Là một ngôi nhà có một kiến trúc riêng, độc lập và tạo thành một tổng thể thống nhất hoàn chỉnh. Không gian sống của ngôi nhà này thường rất rộng và có đầy đủ sân vườn, bể bơi.

  • Biệt thự song lập (Duplex/Twin/Semi-detached Villa)

Đây là dạng biệt thự có 3 mặt sân vườn và 1 mặt tường chung. Bao gồm 2 căn biệt thự nằm chung trên một khu đất nhưng có lối đi độc lập. Chúng có thể đối xứng hoặc không đối xứng với nhau.

  • Bất động sản nghỉ dưỡng (Resort property)

Đây là loại hình bất động sản cao cấp, gồm những loại như Condotel, nhà phố, biệt thự biển,…được thiết kế tại các địa điểm có bãi tắm đẹp và nổi tiếng, thu hút đông đảo khách du lịch.

  • Bất động sản ven biển (Coastal property )

Là biệt thự được xây dựng ở xung quanh bãi biển xinh đẹp và hoang sơ. Phần lớn các khu nghỉ dưỡng ven biển đều có đầy đủ tiện ích để hấp dẫn khách hàng.

  • Biệt thự nghỉ dưỡng (Resort villa)

Đây cũng là thuật ngữ chỉ các biệt thự dùng để phục vụ khách du lịch. Chúng được xây trên các địa điểm có phong cảnh đẹp như các khu du lịch sinh thái, các bãi biển hay đồi núi – nơi có khí hậu mát mẻ, ôn hòa.

Thuật ngữ bất động sản về đất đai, công trình liên quan

  • Đất nền

Là phần diện tích đất thuộc sở hữu của một cá nhân, tổ chức. Được xác định trên cả thực địa và bản đồ khu vực.

  • Đất nền dự án

Là thuật ngữ để chỉ khu đất nằm trong dự án đang được chủ đầu tư quy hoạch. Đây là những lô đất nguyên vẹn, chưa có bất kỳ sự tác động nào từ con người như: đào bới, san lấp hay khởi công xây dựng.

  • Diện tích quy hoạch công trình

Là tổng diện tích đất của toàn bộ dự án xây dựng được cấp phép.  

  • Mật độ xây dựng

Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các công trình xây dựng trên tổng diện tích quy hoạch dự án. Chúng không bao gồm những diện tích chiếm đất của các công trình chung.

  • Tổng diện tích sàn

Là tất cả diện tích chứa bên trong các bức tường mỗi tầng, bên ngoài và độ dày các bức tường. Thuật ngữ bđs này thường được sử dụng khi nói về một căn chung cư nhiều tầng.

  • Cất nóc

Là trạng thái xây dựng đã hoàn thiện xong phần thô tức là phần đổ bê tông cốt thép.

  • Đang quy hoạch công trình

Là một trong các thuật ngữ bất động sản, bao gồm việc giải phóng mặt bằng, bồi thường, hoặc nhận tư vấn phát triển.

  • Đang xây dựng công trình

Tình trạng của dự án từ lúc bắt đầu khởi công cho đến khi hoàn thiện. Không bao gồm những ngày trì hoãn.

Thuật ngữ bất động sản tiếng anh thông dụng

  • Real Estate: Ngành bất động sản
  • Property: Bất động sản
  • Project: Dự án
  • Investor: Chủ đầu tư
  • Developer: Nhà phát triển dự án
  • Constructor: Nhà thầu thi công
  • Architect: Kiến trúc sư
  • Supervisor: Giám sát
  • Real Estate: Tư vấn bất động sản
  • CBD (Central Business District): Trung tâm thành phố.
  • GFA (Gross Floor Area): Tổng diện tích sàn xây dựng
  • Gross density: Diện tích quy hoạch
  • Procedure: Tiến độ bàn giao
  • Void: Thông tầng
  • Advantage/ Amenities: Tiện ích
  • Layout Floor: Mặt bằng điển hình tầng
  • Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
  • Launch Time: Thời điểm công bố
  • For rent: Cho thuê ngắn
  • For lease: Cho thuê dài
  • Under planning: Đang quy hoạch
  • Under-construction: Đang xây dựng

Xem thêm tất cả các "thuật ngữ bất động sản" >> tại đây <<

Cùng với sự phát triển mạnh mẽ, ngày nay càng có nhiều thuật ngữ bất động sản cả tiếng việt và tiếng anh được sử dụng. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết trên website để nắm chắc hết các thuật ngữ và xây dựng nền móng vững chắc giúp bạn đứng vững trong ngành bất động sản.

 

GỌI ĐIỆN
GỌI ĐIỆN

GỬI THÔNG TIN THÀNH CÔNG


Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất !

-->

GỬI THÔNG TIN THÀNH CÔNG


Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất !